Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Độ, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hương Sơn - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Độ, nguyên quán Hương Sơn - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Độ, nguyên quán Hoà Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 14/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Độ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Đoài, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 13/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cuông - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trần Văn Doan, nguyên quán Đông Cuông - Văn Yên - Yên Bái hi sinh 6/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Doãn, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lổ - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Doản, nguyên quán Phú Lổ - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Đoan, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 20/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Đoàn, nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị