Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đình, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đình, nguyên quán Nam Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Đình, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 29/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 2 - Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đình, nguyên quán Đội 2 - Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình thành - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Trần Văn Đình, nguyên quán Bình thành - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1954, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Đình, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Đỉnh, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao quan - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Đỉnh, nguyên quán Giao quan - Xuân Thủy - Hà Nam hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh