Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Trọng Thanh, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 28/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Trọng Toại, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ Dân - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Trọng Trì, nguyên quán Thuỵ Dân - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 29 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Trọng Tứ, nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình hi sinh 29 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cương Bằng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Trung Ân, nguyên quán Cương Bằng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trịnh Trung Dương, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuy An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Trung Nhạ, nguyên quán Tuy An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 01/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Trung Thành, nguyên quán Hải Long - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 10/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Tứ Dũng, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trịnh Tư Thắng, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An