Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Nguyên Văn, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 29/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Viên, nguyên quán Nghi Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Văn Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Đàn - Thạch Đông
Liệt sĩ Nguyên Văn Việt, nguyên quán Thạch Đàn - Thạch Đông, sinh 1950, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Do - Kiêm An
Liệt sĩ Phùng Nguyên Việt, nguyên quán Hoà Do - Kiêm An hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyên Văn Vơ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Nguyên Xá, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Xuân Xưa, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 7/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Xuân, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1962, hi sinh 01/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Nguyên Xứng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 31/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị