Nguyên quán Phú Trinh - Khang Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quốc Chè, nguyên quán Phú Trinh - Khang Đông - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Quốc Chỉnh, nguyên quán Thanh Thuỷ - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Quốc Dụ, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quốc Hội, nguyên quán Hà Thanh - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 08/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mục Bạc - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Quốc Hợp, nguyên quán Mục Bạc - Duy Tiên - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Quốc Lộ, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quốc Sự, nguyên quán Định Hải - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Quốc Tặng, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 10/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quốc Thái, nguyên quán Lộc Tân - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Thị xã - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Quốc Thái, nguyên quán Lê Lợi - Thị xã - Thái Bình hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai