Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh M Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh M Tùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Mạnh Hùng, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 29/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Hồng Toàn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Mạnh Tân, nguyên quán Hồng Toàn - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 20/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NAM BÌNH, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1925, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Nghĩa Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRỊNH NGỌC AN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Bích, nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Biên, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 16/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Châu, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị