Nguyên quán Mỹ Tiến - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hinh, nguyên quán Mỹ Tiến - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 30/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hinh, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hinh, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hinh, nguyên quán Phú Cầu - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hinh, nguyên quán Hải Cát - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 17/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hinh, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hinh, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hinh, nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Phong Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị