Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thắng, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Đình Thắng, nguyên quán Phú Sơn - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 15/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Đức Thắng, nguyên quán Phú Sơn - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 25/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Xuân Thắng, nguyên quán Thanh Xuân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Quân Văn Thắng, nguyên quán Tân mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán Công Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Mẩu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Mạnh Thắng, nguyên quán Trung Mẩu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tạ Quang Thắng, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Hồng Thắng, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 25/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An