Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hồng
Liệt sĩ Đặng Xuân Lập, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hồng hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Đình Lập, nguyên quán Bố Hạ - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1949, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Lãng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quốc Lập, nguyên quán Sông Lãng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Tiến Lập, nguyên quán Đồng Thọ - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên phương - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trọng Lập, nguyên quán Liên phương - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 13/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Yên - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Quang Lập, nguyên quán Phú Yên - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 13/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quốc Lập, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 16/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Quang Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Xuân Lập, nguyên quán Tân Yên - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh