Nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Mạnh Chiến, nguyên quán Tân Ninh - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 7/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tiến - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Vương Xuân Chính, nguyên quán An Tiến - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đức Chuyển, nguyên quán Phúc Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vệ - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vương Ngọc Côn, nguyên quán Đông Vệ - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Quốc Cư, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tân - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Đức Đá, nguyên quán Đồng Tân - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đức Đại, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 17/10/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Thái - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Thái Đại, nguyên quán Nghi Thái - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vương Đình Đàm, nguyên quán Tân Hoà - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 25/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vương Tá Đạm, nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị