Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Quý, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 11/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Quý, nguyên quán Bình Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tiệp - Hưng Nguyên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Xuân Quý, nguyên quán Hưng Tiệp - Hưng Nguyên - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Viêt hoà - Khoái châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hà Đình Quý, nguyên quán Viêt hoà - Khoái châu - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Quý, nguyên quán Thanh Bài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán vinh hưng - TP vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàn Xuân Quý, nguyên quán vinh hưng - TP vinh - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Hoa - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Văn Quý, nguyên quán Hội Hoa - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Hữu Quý, nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Kim Quý, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 30/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị