Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văm Ngát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Thung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Vũ Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Sáu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Dược - Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm ích Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Dược - Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Thanh Tùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 3/1988, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hồng Kỳ - Xã Hồng Kỳ - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Lâm - Xã Mai Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội