Nguyên quán Tổ 27 - Minh Khai - Hà Giang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Đại Hoà, nguyên quán Tổ 27 - Minh Khai - Hà Giang - Hà Tuyên, sinh 1947, hi sinh 1/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Hoà, nguyên quán Xóm 2 - Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 03/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Cường - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu K. Hoà, nguyên quán Trực Cường - Trực Minh - Nam Hà hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Đức Hoà, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lưu Minh Hoà, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lợi - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Gia Hoà, nguyên quán Yên Lợi - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hoà, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Thanh Hoà, nguyên quán Nga Trường - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Thế Hoà, nguyên quán Nga Trung - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 11/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị