Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thiên Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 14/10/1930, hi sinh 14/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 210 Lạch Tray - Hải Phòng
Liệt sĩ Vao Văn Phúc, nguyên quán 210 Lạch Tray - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 11/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Thắng - Tiên lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Công Phúc, nguyên quán Đức Thắng - Tiên lử - Hải Hưng hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân trục - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Văn Phúc, nguyên quán Vân trục - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Thành Phúc, nguyên quán Vĩnh Thành Yên Thành - Nghệ An hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Phúc, nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1930, hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Phúc, nguyên quán ái Quốc - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Bình - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Y Hoàng Phúc, nguyên quán Mỹ Bình - Long Xuyên - An Giang hi sinh 19/4/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phúc Phức, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Phúc Quy, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị