Nguyên quán Khu đập nước - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Chí Dũng, nguyên quán Khu đập nước - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 17/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đề Thám - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Chí Dũng, nguyên quán Đề Thám - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1937, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Chí Dũng, nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 12/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Trì Chí Dũng, nguyên quán Long Khánh - Hồng Ngự - Đồng Tháp, sinh 1966, hi sinh 23/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chí Giải, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngài cầu - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Chu Chí Hà, nguyên quán Ngài cầu - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 05/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thanh đồng - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hạ, nguyên quán thanh đồng - thanh chương - Nghệ An, sinh 1974, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Chí Hải, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh