Nguyên quán Cao Nhan Thuỷ - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán Cao Nhan Thuỷ - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 31/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh lương - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bình, nguyên quán Minh lương - Văn Bàn - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Bình, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bình, nguyên quán Bến Tre hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Bình Ninh, nguyên quán Đoan Phượng - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Duy Sơn - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Bình Thịnh, nguyên quán Tích Giang - Tùng Thiên - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 23/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Kim Văn Bình, nguyên quán Viên Nội - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lã Văn Bình, nguyên quán Hoàng Đông - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lại Tự Bình, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị