Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Sỹ Phùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Văn Phương, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Doãn Quang, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Trọng Quang, nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đức - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Đình Quang, nguyên quán Cẩm Đức - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 24/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đình Quang, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Thủy - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Quốc, nguyên quán Thanh Thủy - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Quý, nguyên quán Hưng Lam - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 29/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đậu Rốn, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 25/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị