Nguyên quán Thượng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Luận, nguyên quán Thượng Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình, sinh 1956, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Xuân Luận, nguyên quán Hoằng Phúc - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Luận, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Vĩnh Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Luận, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Phú Luận, nguyên quán Phúc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 28/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Xuân Luận, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Luận, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyên úy - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Dương Thanh Luận, nguyên quán Nguyên úy - Kim Thanh - Hà Nam hi sinh 05/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Cân - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Luận, nguyên quán Ngọc Cân - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 18/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị