Nguyên quán Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 20/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Thắng, nguyên quán Thống Nhất - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn (Nông) Văn Thắng, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1954, hi sinh 6/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Số 24 - Lê Quý Đôn - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bách Thắng, nguyên quán Số 24 - Lê Quý Đôn - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thắng, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thắng, nguyên quán Tích Giang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 24/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị