Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Viết Khánh, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa hải - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Khánh, nguyên quán Nghĩa hải - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thach Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Khánh, nguyên quán Thach Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 31/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn
Liệt sĩ Đậu Loan Khánh, nguyên quán Ngọc Sơn hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quốc Khánh, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Gát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Loan Khánh, nguyên quán Cầu Gát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Quốc Khánh, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Khánh, nguyên quán Hồng phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu Hoà - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Ngọc Khánh, nguyên quán Chu Hoà - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị