Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Cơ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thu Lợi - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Chí Công, nguyên quán Thu Lợi - Kim Bảng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Chí Dũng, nguyên quán Hoa Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 03/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Chí Nghĩa, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Chí Nghiêm, nguyên quán Chương Dương - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Nhắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Chí Thanh, nguyên quán Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Chí Thuần, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Chí Thức, nguyên quán Cao Viên - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Chiến Thắng, nguyên quán Phương Đức - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1910, hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị