Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Như Huệ, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Như ích, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Như Khắc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Khanh, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 13/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miên - Hải Hưng
Liệt sĩ Như Văn Khanh, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miên - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hố Nai 4 - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Như KhÁnh, nguyên quán Hố Nai 4 - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cộng Hòa - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Như Khoa, nguyên quán Cộng Hòa - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Như Khoa, nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 7/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Như Khoa, nguyên quán Phan Đình Phùng - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Như Khôi, nguyên quán Thuận tôn - Đa Tôn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh