Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Thế Vinh, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1926, hi sinh 2/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Thắng - Nam Thao - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Bắc Vinh, nguyên quán Quyết Thắng - Nam Thao - Hải Hưng hi sinh 14/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hải - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Vinh, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hải - Quảng Ninh hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán diễn thái - diễn châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Vinh, nguyên quán diễn thái - diễn châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Mạnh Vinh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 26/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Võ Nhai - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hà Thanh Vinh, nguyên quán Bình Long - Võ Nhai - Bắc Kạn, sinh 1960, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Trung - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Vinh, nguyên quán Hiền Trung - Quan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Dư Văn Vinh, nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị