Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 25/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 13/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cản giác - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Cản giác - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 24/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuấn, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Nam Tuấn, nguyên quán Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 4/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Cường - Thủ Dầu Một - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Phùng Anh Tuấn, nguyên quán Phú Cường - Thủ Dầu Một - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuấn, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuấn, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1961, hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tuấn, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang