Nguyên quán Tân lập - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Bậng, nguyên quán Tân lập - Đà Bắc - Hà Tây hi sinh 03/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Suối Lãnh - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Bay, nguyên quán Suối Lãnh - Đà Bắc - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Bích, nguyên quán Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Biền, nguyên quán Hưng Hà, sinh 1953, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Bình, nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 29/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Bổ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Phú - Mỹ An - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Bộ, nguyên quán An Phú - Mỹ An - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Mỹ - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Bộ, nguyên quán Thành Mỹ - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Bội, nguyên quán Lê Lợi - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Bội, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh