Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Mọi, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 27/3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Mùi, nguyên quán Nga Thái - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 5/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Cửu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Mừng, nguyên quán Xã Cửu - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 7/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Muộn, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Khánh - Quang Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Văn MÝ, nguyên quán Quốc Khánh - Quang Định - Lạng Sơn hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Mỹ, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Nam, nguyên quán Gia Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Binh Ca - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đinh Văn Năm, nguyên quán Binh Ca - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Nâu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Nậy, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị