Nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Thạch, nguyên quán Lâm Động - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Ngọc Thạch, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Thạch, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Mạnh Thạch, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 10/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Thạch, nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 13/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Văn Thạch, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Viết Thạch, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Thạch Hậu, nguyên quán Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh