Nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Đình Huynh, nguyên quán Định Tăng - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Đình Khả, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 08/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Đình Mẩn, nguyên quán Trung Chính - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 07/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Đoàn Đình Năm, nguyên quán Trùng Phú - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Tu - Thanh Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Đình Phương, nguyên quán Mê Tu - Thanh Liêm - Hà Nội hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Than, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Đình Thanh, nguyên quán Đạo Đức - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Đình Thành, nguyên quán Lĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Doãn Đao, nguyên quán Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 03/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Đư3cs Nhu, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 18 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị