Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Xuân Kim, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỉnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Kim Hùng, nguyên quán Vỉnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 05/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cừ Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Kim Kính, nguyên quán Cừ Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Kim Ngạc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Kim Ngọc, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Phan - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Kim Sơn, nguyên quán Bình Phan - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Kim Tập, nguyên quán An Hoà - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồ Thơm - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đào Trọng Kim, nguyên quán Đồ Thơm - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1948, hi sinh 01/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Kim Tần, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 04/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Diệp Văn Kim, nguyên quán Mộc Hóa - Long An hi sinh 27/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An