Nguyên quán Hưng Thức - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Quốc Việt, nguyên quán Hưng Thức - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 06/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 106 - Phó Đức Chính - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quốc Vinh, nguyên quán 106 - Phó Đức Chính - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Quốc Hơi, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 26 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Quốc Lâm, nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 16/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Quốc Nguyên, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Quốc Quang, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Quốc Tôn, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Phu Quốc Điền, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tây hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Quốc Hưng, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Quốc Đình Bỉnh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị