Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 5/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Sính, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Số, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Sở, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tề Lổ - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Soay, nguyên quán Tề Lổ - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 07/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Soi, nguyên quán Hoà Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 1/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Sợi, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 25/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị