Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bạch Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Ngọc Trại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Thị Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Thắng - Xã Nghĩa Thắng - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Ngọc Tân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Trung - Xã Nghĩa Trung - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Ngọc Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bạch Hổ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 15/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Tiến Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bạch Tô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Bạch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Nghĩa - Xã Cam Nghĩa - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Duy Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị