Nguyên quán Xuân Diên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Bá Kỳ, nguyên quán Xuân Diên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Nhất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Thành - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Bá Quát, nguyên quán Tân Thành - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 23/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Bá Thành, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bá Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tân - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Bá Toàn, nguyên quán Hoàng Tân - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Bá Truyền, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Cao Văn Ba, nguyên quán Tân Đông - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Ba, nguyên quán Diển Châu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Bá, nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An