Nguyên quán Tức Tranh - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trì, nguyên quán Tức Tranh - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trì, nguyên quán Đoàn Kết - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1938, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Trì, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triều An - Triều Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trì, nguyên quán Triều An - Triều Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trì, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trì, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Trì, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trì, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 10/12/1939, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Trì, nguyên quán Phú Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Trì, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị