Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Thi, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Thi, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 13/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 5B Phố Bích - Hải Bằng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán 5B Phố Bích - Hải Bằng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 3/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hưng châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Thi, nguyên quán Hưng châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Thi, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Viết Thi, nguyên quán Đại An - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 05/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Tiến Thi, nguyên quán Anh Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Linh - Đồng Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Thi, nguyên quán Đồng Linh - Đồng Sơn - Thanh Hóa hi sinh 24/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lô Đình Thi, nguyên quán Yên Thành - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thi, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị