Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Khanh, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 25/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Đình Khánh, nguyên quán Tịnh Hà - Sơn Tịnh - Nghĩa Bình hi sinh 31/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Duy Khánh, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Khánh, nguyên quán Hương Mỹ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 25 - 05 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đường - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Trần KhÁnh Dư, nguyên quán Cẩm Đường - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khánh Hoà, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 03/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khánh Ngạch, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khánh Phạn, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khánh Sơn, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 8/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An