Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Thông, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thụy Trình - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Thu, nguyên quán Thụy An - Thụy Trình - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 25/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Thụ, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Tiên Hoàng - Q 1 - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Công Thứ, nguyên quán Đinh Tiên Hoàng - Q 1 - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 1/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Thức, nguyên quán Kỳ Xuân - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Thương, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 31/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Thường, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 7/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Công Tiệm, nguyên quán Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1919, hi sinh 27/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hiệp - Tam Bình - Vĩnh Long
Liệt sĩ Lê Công Tiến, nguyên quán Xuân Hiệp - Tam Bình - Vĩnh Long, sinh 1951, hi sinh 31 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Công Tiến, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai