Nguyên quán Mỹ Xuân - Mỹ Lũng - Yên Lập - Hà Bắc
Liệt sĩ Xa Đình Dân, nguyên quán Mỹ Xuân - Mỹ Lũng - Yên Lập - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Đình Dân, nguyên quán Hồng Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Dân, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1942, hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Ngọc Dân, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Viết Dân, nguyên quán Yên Hải - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 19/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Dân Kỷ, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Lũ - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Dân Lập, nguyên quán Kim Lũ - Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 14/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Dân Quý, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An