Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Công Toàn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - 20/4/1975
Liệt sĩ Đỗ Công Vĩnh, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Côi - 20/4/1975, sinh 1950, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Công, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Công, nguyên quán Xuân Hòa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thành Công, nguyên quán Châu Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 25/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trại co - Tam điệp - Yên Thế - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Công, nguyên quán Trại co - Tam điệp - Yên Thế - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 09/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Công, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1903, hi sinh 19/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Công Cẩn, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Công Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hung
Liệt sĩ Đoàn Công Chính, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hung, sinh 1950, hi sinh 22/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước