Nguyên quán Triệu Hải - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Xanh, nguyên quán Triệu Hải - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 08/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Xuyên, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Yển, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 24/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đăng Cảnh, nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Cảnh, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Cảnh, nguyên quán Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệu Giáo - Hiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Cảnh, nguyên quán Hiệu Giáo - Hiệu Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Lý Cảnh, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hoá hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Minh (Linh) Cảnh, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi hi sinh 9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Cảnh, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 17/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh