Nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán Nam Cao - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Thi - Thị Xã Phủ Lý - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán Lê Thi - Thị Xã Phủ Lý - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Dương, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Dương, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 28/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Cao Xuân Dương, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bốc Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Dương, nguyên quán Bốc Cầu - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 26/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ Đức Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng C Dương, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An