Nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Thế Dũng, nguyên quán Nam Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại lãnh - Đại Lộc - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Tăng Thế Mẹo, nguyên quán Đại lãnh - Đại Lộc - Quảng Ngãi, sinh 1934, hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngọc Bảo - Sơn Tây
Liệt sĩ Thế Mạnh ân, nguyên quán Ngọc Bảo - Sơn Tây hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hạ Phương - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Thế Văn Hiệp, nguyên quán Hạ Phương - An Thuỷ - Hải Phòng, sinh 1932, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Minh Thế, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 08/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Tô Thế Quỳnh, nguyên quán Cầu Giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Tống Thế Cường, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Thế Quân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Tống Văn Thế, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 25363, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần ái Thế, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An