Nguyên quán Khu 2 - Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Viết Dư, nguyên quán Khu 2 - Quy Nhơn - Bình Định hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dư, nguyên quán Ngư Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 8/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Đình Dư, nguyên quán Phổ Vinh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1921, hi sinh 30/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Hồng Dư, nguyên quán Hà Nam, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dư, nguyên quán Phan Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 17/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Dư, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Đường - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Trần KhÁnh Dư, nguyên quán Cẩm Đường - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hoa - Tân Uyên - Biên Hòa
Liệt sĩ Võ Hoàng Dư, nguyên quán Tân Hoa - Tân Uyên - Biên Hòa, sinh 1942, hi sinh 2/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Khê - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Dư, nguyên quán An Khê - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 04/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dư Cường, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị