Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Dương Văn (Minh) Tâm, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Phú Hoa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Tâm, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Phú Hoa - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Tâm Lũy, nguyên quán Vĩnh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 20/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Hải Tâm, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 19/03/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Tâm, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 25/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Tâm, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 25/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Tâm, nguyên quán Quỳnh Bảng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 08/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Quốc Tâm, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1938, hi sinh 25/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Hồ Văn Tâm (Tám), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hợp Kỳ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Công Tâm, nguyên quán Hợp Kỳ - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 18/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh