Nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tuấn, nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 16/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Thành - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Hoàng Văn Tuấn, nguyên quán Hưng Thành - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Tuấn, nguyên quán Tuyết Nghĩa - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thúc Tuấn, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tuấn, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1969, hi sinh 27/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tuấn, nguyên quán Phước Vĩnh - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1964, hi sinh 29/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Tuấn, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương hi sinh 29/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lại Văn Tuấn, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Minh Tuấn, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Anh Tuấn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị