Nguyên quán Kiến Thọ - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Minh, nguyên quán Kiến Thọ - Lương Ngọc - Thanh Hóa hi sinh 26/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Tân Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Mớ, nguyên quán Tân Phú - Tân Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 29/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Văn Mốc, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Nguyên - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Môn, nguyên quán Phúc Nguyên - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 30/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lang Phú - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Mộng, nguyên quán Lang Phú - Lang Chánh - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Mui, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Phú - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Mùi, nguyên quán Thành Phú - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 17/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lâm - Bá Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Mừng, nguyên quán Thành Lâm - Bá Thành - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Lễ - Quang Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Mừng, nguyên quán Phù Lễ - Quang Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị