Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chính, nguyên quán Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chính, nguyên quán Quỳnh Phú - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đồng - Phú Lạc - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chứ, nguyên quán An Đồng - Phú Lạc - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 16/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân lạc Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chung, nguyên quán Tân lạc Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 02/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Chung, nguyên quán Nghi Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê linh - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Công, nguyên quán Mê linh - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 18/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cư, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 24 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cư, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cừ, nguyên quán Trung Sơn - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cường, nguyên quán Lạng Giang - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum