Nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Mạnh Quang, nguyên quán Thuần Hưng - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phúc - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Như Quang, nguyên quán Yên Phúc - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Quang Be, nguyên quán Hoàng Long - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1934, hi sinh 22/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Quảng - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đào Quang Bôi, nguyên quán Hoà Quảng - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Chiểu, nguyên quán Tân Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Dĩnh, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 14/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Thọ
Liệt sĩ Đào Quang Đính, nguyên quán Phú Thọ hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lăng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Định, nguyên quán Quảng Lăng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Đồn, nguyên quán Tân Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị