Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Hiểu Dũng, nguyên quán Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 9/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Dũng, nguyên quán Lộc An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trại Lòn Bắc - Nhơn Ninh - TT - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Dũng, nguyên quán Trại Lòn Bắc - Nhơn Ninh - TT - Long An, sinh 1952, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Lại Xuân - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dũng, nguyên quán Lại Xuân - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dũng, nguyên quán Hiệp Hoà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Giáp - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Dũng, nguyên quán Hạ Giáp - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dũng, nguyên quán Hoàng Quang - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dũng, nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Anh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dũng, nguyên quán Anh Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 16/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị