Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Sỹ Biệt, nguyên quán Tiên Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ : Bính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Sỹ Bình, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Tiến - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tràng - TX Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Sỹ Bình, nguyên quán An Tràng - TX Hải Dương - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 6/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bình, nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 15/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Bơ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An